Nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp
chương trình đào tạo ngành Hóa dược
1. Đối tượng tuyển sinh, yêu cầu đối với người học:
- Theo Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Học tập nghiêm túc, chủ động, sáng tạo; tự giác tự học và học tập suốt đời, đúng đắn, trung thực trong khoa học; nhận thức đúng đắn về các giá trị xã hội và thái độ ứng xử; chấp hành và thực hiện nghiêm chỉnh Quy chế, Quy định về đào tạo; tìm hiểu, xác định rõ trách nhiệm nghề nghiệp và ý thức cộng đồng tác phong học tập, làm việc nghiêm túc yêu ngành nghề, sãn sàng phục vụ đất nước.
2. Mục tiêu đào tạo, kiến thức, kỹ năng, trình độ ngoại ngữ và vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp:
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, ngoại ngữ, an ninh quốc phòng, giáo dục thể chất, toán học và các khoa học tự nhiên. Về kiến thức chuyên môn chương trình đào tạo tập trung vào 3 nhóm chính. Nhóm thứ nhất là những kiến thức cơ bản của ngành Hóa học, gồm Hóa học Vô cơ, Hóa học Hữu cơ, Hóa học phân tích, Hóa lý, Hóa Kỹ thuật, các phương pháp phân tích và xác đinh cấu trúc hiện đại. Nhóm thứ hai là những kiến thức cơ sở của ngành nghề đào tạo, gồm Hóa dược đại cương, Hóa học các hợp chất thiên nhiên, dược liệu, tổng hợp Hóa dược, quan hệ giữa cấu trúc và hoạt tính của tiền chất làm thuốc, thiết kế và chế tạo tiền chất làm thuốc, công nghiệp sản xuất và bào chế thuốc, cơ chế các quá trình vận động và chuyển hóa của thuốc. Nhóm thứ ba là kến thức chuyên sâu thuộc bốn chuyên ngành lựa chọn. Trước hết là các kiến thức về các cây thuốc và vị thuốc từ thiên nhiên Việt nam; phân lập, tinh chế, khảo sát các hoạt chất làm thuốc kháng sinh, thuốc miễn dịch, thuốc tăng cường sức khỏe và thức ăn chức năng có nguồn gốc từ thực vật và động vật; các kiến thức chuyên sâu về tổng hợp thuốc bằng con đường Hóa học, trong đó có tổng hợp thuốc kháng sinh, thuốc chống virus HIV và ức chế sự phát triển của tế bào ung thư, thuốc hướng thần, vitamin, bán tổng hợp và tổng hợp toàn phần các hợp chất làm thuốc có trong thiên nhiên. Sinh viên cũng sẽ được trang bị các kiến thức chuyên sâu về tổng hợp thuốc bằng phương pháp sinh học, sử dụng ví sinh vật, enzyme và protein trong tổng hợp và sản xuất thuốc. Điểm nổi bật của chương trình là sử dụng rộng rãi các phương pháp công nghệ tiên tiến, trong đó có công nghệ tin học để mô hình hóa, tối ưu hóa các quá trình sang lọc, khảo sát, thiết kế, chế tạo và định hướng ứng dụng các tiền chất làm thuốc.
Ngoại ngữ: khi tốt nghiệp sinh viên có trình độ tiếng Anh đạt chuẩn IELTS ≥ 4.0 điểm hoặc tương đương.
3. Chuẩn chất lượng nghề nghiệp:
Ngoài các kỹ năng về tiếp thu các kiến thức lý thuyết, thực hành thí nghiệm, lập kế hoạch, tổ chức nghiên cứu khoa học, sử dụng thành thạo một số phương pháp và thiết bị nghiên cứu hiện đại, sinh viên còn được trang bị thêm các kỹ năng mềm cần thiết cho hoạt động chuyên môn sau khi ra trường. Đó là kỹ năng tìm kiếm tổng hợp tài liệu, viết báo cáo, diễn thuyết, tự học tự nghiên cứu; biết làm việc độc lập và sẵn sang làm việc trong tập thể;
Sinh viên được đào tạo bồi dưỡng để hình thành những nhân cách tốt, có lập trường chính trị vững vàng, biết hài hòa lợi ích cá nhân và tập thể, có ý thức phụng sự tổ quốc, nghiêm túc, nhiệt tình với công việc; có tinh thần hợp tác tương trợ đồng nghiệp; có ý thức bảo vệ môi trường; tích cực học tập nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ, sẵn sàng hội nhập khu vực và quốc tế;
Sau khi tốt nghiệp sinh viên có đầy đủ sức khỏe, trình độ chuyên môn và có thể đảm nhận các vị trí công tác sau:
- Cán bộ giảng dạy Hóa dược trong các trường Đại học và Cao đẳng;
- Cán bộ nghiên cứu trong các viện, các trung tâm, các công ty, các nhà máy xí nghiệp sản xuất dược phẩm;
- Chuyên viên tư vấn, lập kế hoạch, soạn thảo chính sách ngành Hoá dược;
- Làm công tác quản lý trong các công ty sản xuất và kinh doanh dược phẩm;
- Các doanh nhân trong lĩnh vực sản xuất dược phẩm;
- Có thể tiếp tục học tập ở các chương trình đào tạo Sau đại học
4. Khung chương trình đào tạo:
Số
TT
|
Mã
môn học
|
Tên môn học
|
Giảng viên và/hoặc
trợ giảng
|
Tên giáo trình, tài liệu học tập, địa chỉ tìm kiếm tài liệu
|
1
|
PHI1004
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 |
có |
có |
2
|
PHI1005
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 |
có |
có |
3
|
POL1001
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
có |
có |
4
|
HIS1002
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
có |
có |
5
|
INT1003
|
Tin học cơ sở 1 |
có |
có |
6
|
INT1005
|
Tin học cơ sở 3 |
có |
có |
7
|
FLF1105
|
Tiếng Anh A1 |
có |
có |
8
|
FLF1106
|
Tiếng Anh A2 |
có |
có |
9
|
FLF1107
|
Tiếng Anh B1 |
có |
có |
10
|
PES1001
|
Giáo dục thể chất 1 |
có |
có |
11
|
PES1002
|
Giáo dục thể chất 2 |
có |
có |
12
|
CME1001
|
Giáo dục quốc phòng -an ninh 1 |
có |
có |
13
|
CME1002
|
Giáo dục quốc phòng -an ninh 2 |
có |
có |
14
|
CME1003
|
Giáo dục quốc phòng-an ninh 3 |
có |
có |
15
|
HIS1052
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
có |
có |
16
|
PHI1051
|
Lôgic học đại cương |
có |
có |
17
|
PSY1050
|
Tâm lý học đại cương |
có |
có |
18
|
SOC1050
|
Xã hội học đại cương |
có |
có |
19
|
MAT1096
|
Đại số |
có |
có |
20
|
MAT1097
|
Giải tích 1 |
có |
có |
21
|
MAT1098
|
Giải tích 2 |
có |
có |
22
|
MAT1259
|
Phương trình vi phân |
có |
có |
23
|
MAT1101
|
Xác suất thống kê |
có |
có |
24
|
PHY1100
|
Cơ – Nhiệt |
có |
có |
25
|
PHY1103
|
Điện – Quang |
có |
có |
26
|
PHY1104
|
Thực hành Vật lý đại cương |
có |
có |
27
|
CHE1051
|
Hóa học đại cương 1 |
có |
có |
28
|
CHE1052
|
Hóa học đại cương 2 |
có |
có |
29
|
CHE1069
|
Thực tập hóa học đại cương |
có |
có |
30
|
CHE1077
|
Hóa học vô cơ 1 |
có |
có |
31
|
CHE1054
|
Thực tập hóa học vô cơ 1 |
có |
có |
32
|
CHE1055
|
Hóa học hữu cơ 1 |
có |
có |
33
|
CHE1191
|
Thực tập hóa học hữu cơ 1 |
có |
có |
34
|
CHE1092
|
Hóa học hữu cơ 2 |
có |
có |
35
|
CHE2005
|
Thực tập hóa hữu cơ 2 |
có |
có |
36
|
CHE1057
|
Hóa học phân tích |
có |
có |
37
|
CHE1058
|
Thực tập hóa học phân tích |
có |
có |
38
|
CHE1083
|
Hóa lý 1 |
có |
có |
39
|
CHE1084
|
Hóa lý 2 |
có |
có |
40
|
CHE1085
|
Thực tập hóa lý 1 |
có |
có |
41
|
CHE2008
|
Thực tập hóa lý 2 |
có |
có |
42
|
MAT1099
|
Phương pháp tính |
có |
có |
43
|
MAT1059
|
Đại số hàm nhiều biến |
có |
có |
44
|
CHE1086
|
Các phương pháp phân tích công cụ |
có |
có |
45
|
CHE1087
|
Thực tập các phương pháp phân tích công cụ |
có |
có |
46
|
CHE2001
|
Các phương pháp vật lý và hóa lý ứng dụng trong hoá học |
có |
có |
47
|
CHE1089
|
Thực tập các phương pháp vật lý và hóa lý ứng dụng trong hoá học |
có |
có |
48
|
CHE1067
|
Hóa học các hợp chất cao phân tử |
có |
có |
49
|
CHE1048
|
Hóa keo |
có |
có |
50
|
CHE1088
|
Các phương pháp phân tích hiện đại |
có |
có |
51
|
CHE2058 |
Hóa dược đại cương |
có |
có |
52
|
CHE2059 |
Hoá học dược liệu |
có |
có |
53
|
CHE2060 |
Tổng hợp hóa dược |
có |
có |
54
|
CHE2061 |
Thực tập hoá dược |
có |
có |
55
|
CHE2009 |
Niên luận |
có |
có |
56
|
CHE2010 |
Thực tập thực tế |
có |
có |
57
|
|
Các môn tự chọn |
có |
có |
58
|
CHE1091
|
Hóa kỹ thuật |
có |
có |
59
|
CHE1062
|
Thực tập hóa kỹ thuật |
có |
có |
60
|
CHE1092
|
Đối xứng phân tử và lý thuyết nhóm |
có |
có |
61
|
CHE1065
|
Cơ sở hóa học vật liệu |
có |
có |
62
|
CHE1153
|
Axit nucleic |
có |
có |
63
|
CHE1075
|
Cơ sở hóa sinh |
có |
có |
64
|
CHE1090
|
Hóa học vô cơ 2 |
có |
có |
65
|
CHE2064 |
Dược lí đại cương |
có |
có |
66
|
CHE2065 |
Pháp chế về dược phẩm |
có |
có |
67
|
CHE2066 |
Công nghiệp Hóa dược |
có |
có |
68
|
CHE2067 |
Dược động học và dược lực học |
có |
có |
69
|
CHE2168 |
Độc học |
có |
có |
70
|
CHE2069 |
Kỹ thuật bào chế thuốc |
có |
có |
71
|
CHE2070 |
Thiết kế và phát triển thuốc |
có |
có |
72
|
CHE2071 |
Vi sinh vật học |
có |
có |
73
|
CHE2073 |
Hóa học các hợp chất thiên nhiên |
có |
có |
74
|
CHE2072 |
Enzym và protein trong tổng hợp hóa dược |
có |
có |
75
|
CHE3095 |
Phương pháp nghiên cứu dược liệu |
có |
có |
76
|
|
Các môn học tự chọn |
có |
có |
77
|
CHE3096 |
Sàng lọc và đánh giá hoạt tính của
dược liệu
|
có |
có |
78
|
CHE3097 |
Các thuốc kháng sinh, miễn dịch |
có |
có |
79
|
CHE3098 |
Các thuốc bảo vệ gan-mật |
có |
có |
80
|
CHE3099 |
Thực phẩm chức năng |
có |
có |
81
|
CHE3100 |
Y học cổ truyền |
có |
có |
82
|
CHE3201 |
Tổng hợp bất đối xứng |
có |
có |
83
|
CHE3202 |
Bán tổng hợp thuốc từ hợp chất
thiên nhiên
|
có |
có |
84
|
CHE3203 |
Tổng hợp các thuốc kháng sinh,
chống HIV, chống ung thư
|
có |
có |
85
|
CHE3104 |
Hóa tổ hợp trong tổng hợp hóa Dược |
có |
có |
86
|
CHE3105 |
Tổng hợp Vitamin |
có |
có |
87
|
CHE3206 |
Tổng hợp các thuốc hướng thần |
có |
có |
88
|
CHE3107 |
Tổng hợp các thuốc bảo vệ gan mật
và chống oxi hóa
|
có |
có |
89
|
CHE3108 |
Tổng hợp tá dược |
có |
có |
90
|
CHE3109 |
Sinh tổng hợp các hợp chất thiên nhiên |
có |
có |
91
|
CHE3110 |
Phương pháp phân lập các vi sinh vật |
có |
có |
92
|
CHE3111 |
Kỹ thuật sinh chuyển hóa với enzyme |
có |
có |
93
|
CHE3112 |
Công nghệ gen |
có |
có |
94
|
CHE3113 |
Chỉ thị sinh học |
có |
có |
95
|
CHE3114
|
Ứng dụng các enzym oxi hóa – khử
hóa dược
|
có |
có |
96
|
CHE3115
|
Ứng dụng các enzym esteraza và
Proteaza
|
có |
có |
97
|
CHE3116 |
Xác định hoạt tính sinh học |
có |
có |
98
|
CHE3117
|
Phân tích cấu trúc các hợp chất có
hoạt tính sinh học
|
có |
có |
99
|
CHE3118
|
Kỹ thuật phân tách và phân tích
dược phẩm
|
có |
có |
100
|
CHE3119
|
Quan hệ cấu trúc và hoạt tính sinh học |
có |
có |
101
|
CHE3120
|
Kiểm nghiệm và tiêu chuẩn dược phẩm |
có |
có |
102
|
CHE3121
|
Kỹ thuật phân tích các tá dược dùng
trong dược phẩm
|
có |
có |
103
|
CHE3122
|
Màng sinh học và vận chuyển thuốc |
có |
có |
104
|
CHE4052
|
Khóa luận tốt nghiệp |
có |
có |
105
|
|
Các môn học thay thế khóa luận tốt nghiệp |
có |
có |
106
|
CHE1075
|
Cơ sở hóa sinh |
có |
có |
107
|
CHE2071 |
Vi sinh vật học |
có |
có |
108
|
CHE2072 |
Enzym và protein trong tổng hợp hóa dược |
có |
có |